Công khai năm học 2019 - 2020

 
1 2019


 

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HIỀN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

             Số:    62 /TB-NH                         

          Hiệp An, ngày 07 tháng 8 năm 2019

     
                
                                                             THÔNG BÁO
                  Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế năm học 2018 - 2019
                               (Mẫu 6 - Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
                                                          của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
  STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
  Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
  I Tổng số học sinh 822 207 175 136 173 131
  II Số học sinh học 2 bui/ngày 822 207 175 136 173 131
  III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất 822 207 175 136 173 131
  1 Tốt
(tỷ lệ so với tng số)
59.3 55.6 65.1 56.2 53.4 68.6
  2 Đạt
(t lso với tổng số)
39.5 41.9 32.9 43.8 46.1 31.4
  3 Cn c gng
(tỷ lệ so với tổng số)
1.2 2.6 2.0   0.5  
  IV Shọc sinh chia theo kết quả hc tập 822 207 175 136 173 131
  1 Hoàn thành tt
(t lso với tổng số)
54.9 57.6 55.6 50.7 51.4 58.6
  2 Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
44.6 41.2 43.9 49.3 48.3 41.4
  3 Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0.5 1.2 0.5 / 0.3 /
  V Tổng hợp kết quả cuối năm 822 207 175 136 173 131
  1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
98.3 95.2 97.7 / / /
  a Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tng s)
24.8 38.2 26.3 16.2 17.3 20.6
  b HS được cp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tng s)  /  / / /
  2 Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
1.7 4.8 2.3 / / /
    
Thủ trưởng đơn vị


 
 

 PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HIỀN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
 

 

 

 
 

             Số:  63 /TB-NH                         

          Hiệp An, ngày 07 tháng 8 năm 2019

 
                           
        
                                                              THÔNG BÁO
                              Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học
                                                             Năm học 2019 - 2020
                           (Mẫu 7 - Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
                                                           của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp  22/22 Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 22  1,7 m2/ học sinh
2 Phòng học bán kiên cố  / -
3 Phòng học tạm  / -
4 Phòng học nhờ, mượn  / -
III Số điểm trường lẻ  / -
IV Tổng diện tích đất (m2)  7.002  
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)  738  
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2)  1.418  
2 Diện tích thư viện (m2)  127  
3 Diện tích phòng giáo dục thchất hoặc nhà đa năng (m2)  /  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 152  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 76  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 73  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 64  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hc hòa nhp (m2)  /  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 127   
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 22  
1.1 Khối lớp 1 5  1 bộ/lớp
1.2 Khối lớp 2 5 1 bộ/lớp
1.3 Khối lớp 3 4 1 bộ/lớp
1.4 Khối lớp 4 3 1 bộ/lớp
1.5 Khối lớp 5 5 1 bộ/lớp
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 76  6 học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 2  
2 Cát xét 3  
3 Đầu Video/đầu đĩa 1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 9  
5 Thiết bị khác...    
6      
 
 
  Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp  200
XI Nhà ăn  216
 
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú  /    
XIII Khu nội trú    
 
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  5     0.6 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          

(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
 
                                                                                                              Thủ trưởng đơn vị




 

 PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HIỀN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

             Số:  64 /TB-NH                         

          Hiệp An, ngày 07 tháng 8 năm 2019

                       

                                                                 THÔNG BÁO
                                Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý
                                                         và nhân viên của trường tiểu học
                                                              Năm học 2019 - 2020
                         (Mẫu 8 - Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
                                                           của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  46      27  9  5  6  8 26   24  10    
I Giáo viên 33     22  8 3   4  8 21 26 5    
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: 24     14 7 3   4 7 13 18 6    
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ 4     3 1       1 3 3    
3 Tin học 2     2           2 2      
4 Âm nhạc 1     1           1 1      
5 Mỹ thuật 1     1           1 1      
6 Thể dục 2     2           2 2      
II Cán bộ quản lý 2     2           2 2      
1 Hiệu trưởng 1      1            1 1      
2 Phó HT 1      1            1  1      
III Nhân viên 11       3 1 2  5  2    3        
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1      1            1        
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1                
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới
TC
Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Trung bình Kém
5 Nhân viên thư viện 1     1           1        
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                            
7 Nhân viên công nghệ thông tin                            
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9 Tổng phụ trách Đội 1        1     1            
10 PCGD XMC 1         1   1            
11 Bảo vệ,
phục vụ
5           5              

                                                                                                        Thủ trưởng đơn vị
 

 
2 2019


 
3 2019
 
4 2019
 
5 2019
 

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

Truyền hình giáo dục
Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập5
  • Hôm nay333
  • Tháng hiện tại13,111
  • Tổng lượt truy cập1,351,077
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây